Những Tên Thuộc Mệnh Thổ, Cách Đặt Tên Con Theo Mệnh Thổ
Tên Thuộc Mệnh Thổ. Mỗi người chúng ta khi sinh ra đều được đặt tên, nó sẽ là danh xưng theo bạn đến hết cuộc đời. Bậc cha mẹ khi sinh con cái ra thường rất đắn đo để chọn được một cái tên dành cho con, ngoài đặt tên theo sở thích, hay tên theo những kỷ niệm của ba mẹ, chọn những cái , tên hay, mỹ miều, mang những ý nghĩa tốt đẹp, với mong muốn con cái mình sau này sẽ được thuận lợi trong cuộc sống. Vậy nên nhiều bậc cha mẹ đã lựa chọn cách đặt tên con theo phong thủy, những cái tên này sẽ tùy thuộc vào năm sinh của con. Những cái tên đẹp và hợp mệnh sẽ theo con và đem đến những điều may mắn và thuận lợi cho con trên hành trình sau này, bên cạnh đó nó cũng xua đi những điềm xấu. Vậy đâu là những tên thuộc mệnh Thổ và cách đặt tên con theo mệnh Thổ, sẽ được listAZ giới thiệu ngay dưới đây.
Lợi Ích Của Việc Đặt Tên Theo Bản Mệnh
Trong phong thủy, người ta quan niệm rằng “ tên hay thời vận tốt”. Vì vậy việc đặt tên con theo phong thủy từ xưa tới nay được coi như là một cách gửi gắm, và cả những lời chúc tốt đẹp của bậc cha mẹ dành cho con cái.
Bởi vậy khi các bậc cha mẹ đặt tên cho con cái không chỉ chọn những cái tên hay, mỹ miều, mà còn mang những ý nghĩa về lời chúc và sự kỳ vọng dành cho con. Cái tên hợp với bản mệnh của con sẽ giúp cho cuộc sống của con sau này được thuận lợi, gặp nhiều may mắn và xua đi những điều xấu.
Lưu Ý Khi Đặt Tên Con Theo Mệnh Thổ
Theo tương quan ngũ hành tương sinh, tương khắc mệnh Thổ khắc với mệnh Mộc và mệnh Thủy. Vậy nên khi đặt tên cho con mệnh Thổ, cha mẹ nên tránh những cái tên liên quan đến Mộc và Thủy. Một số tên có thể kể đến như: Giang, Hải, Hà, Sương, Băng, Trúc, Thu, Sâm, Thảo, Lâm, Tùng …
Ngoài việc chọn tên con hợp với bản mệnh, cha mẹ cần đặc biệt chú ý tránh đặt tên con trùng với tên ông bà tổ tiên, hoặc những cái tên gây nhầm lẫn giới tính, và cũng nên tránh những tên quá khó đọc cho con.
Gợi Ý Tên Cho Con Gái Mệnh Thổ
Mai Anh: Mang ý nghĩa vẻ đẹp cao sang cùng trí thông minh vượt trội
Nguyệt Ánh: Mang ý nghĩa ánh sáng nhẹ nhàng và dịu dàng
Thanh Hà: Mang ý nghĩa thuần khiết và nhẹ nhàng
Phương Anh: Mang ý nghĩa vừa xinh đẹp, vừa giỏi giang
Bình An: Mang ý nghĩa êm đềm, không gặp khó khăn, trắc trở
Quỳnh Anh: Mang ý nghĩa kiêu sa, duyên dáng, thanh tao như một đóa quỳnh
Lam Hạ: Mang ý nghĩa mùa hè xanh ngát,
Trâm Anh: Mang ý nghĩa quyền quý, cao sang
Thùy Linh: Mang ý nghĩa hy vọng bé con trở nên xinh đẹp, giỏi giang
Thủy Tiên: Mang ý nghĩa tên một loài hoa đẹp
Ngọc Anh: Mang ý nghĩa lanh lợi, trong sáng và quyết đoán.
Kinh Chi: Mang ý nghĩa quý phái, cá tính và đầy sức sống.
Mỹ Duyên: Mang ý nghĩa dịu dàng và duyên dáng.
Thanh Hà: Mang ý nghĩa êm đềm, trong vắt mà cá tính
Gia Hân: Mang ý nghĩa sự hân hoan của gia đình khi con ra đời.
Diễm Quỳnh: Mang ý nghĩa kiều diễm, xinh đẹp và nhẹ nhàng.
Ngọc Hoa: Mang ý nghĩa bông hoa đẹp, kiều diễm và quý phái.
Lan Hương: Mang ý nghĩa dịu nhẹ, mang lại niềm vui cho gia đình.
Thanh Thủy: Mang ý nghĩa xinh đẹp, trong sáng, vui vẻ, cuộc sống an nhàn, yên bình.
Hải Yến: Mang ý nghĩa luôn lạc quan yêu đời, tự do như chim hải yến.
Gợi Ý Tên Cho Con Trai Mệnh Thổ
Trường An: Mang ý nghĩa cầu chúc cho bé một cuộc sống an lành, hạnh phúc.
Minh Anh: Mang ý nghĩa mong muốn bé có trí thông minh sáng lạn.
Quốc Bảo: Mang ý nghĩa với ba mẹ, bé là bảo vật không gì thay thế
Huy Hoàng: Mang ý nghĩa sáng suốt, thông minh
Phúc Hưng: Mang ý nghĩa phúc đức của gia đình và dòng họ
Quang Khải: Mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt
Gia Khánh: Mang ý nghĩa niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
Trung Kiên: Mang ý nghĩa mong con luôn quyết tâm và có chính kiến.
Bảo Long: Mang ý nghĩa bé là niềm tự hào của ba mẹ
Minh Triết: Mang ý nghĩa trí tuệ hơn người
Phúc Lâm: Mang ý nghĩa mang phúc lớn đến cho gia đình.
Ðức Bình: Mang ý nghĩa đức độ để bình yên thiên hạ.
Hùng Cường: Mang ý nghĩa mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
Mang ý nghĩa
Anh Dũng: Mang ý nghĩa mạnh mẽ, có chí khí.
Mạnh Hùng: Mang ý nghĩa mạnh mẽ và quyết liệt.
Hữu Nghĩa: Mang ý nghĩa hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
Khôi Nguyên: Mang ý nghĩa đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng và điềm đạm.
Chí Thanh: Mang ý nghĩa ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
Hữu Thiện: Mang ý nghĩa sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
kết Luận:
Trên đây là những gợi ý của ListAZ về cách đặt tên mệnh Thổ cho con, và gợi ý một số tên con trai, con cái mệnh Thổ. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, trên thực tế việc đặt cho con một cái tên hay cũng sẽ rất tốt và cho con có nhiều điều thuận lợi sau này. Tuy nhiên điều quan trọng nhất vẫn là môi trường phát triển và cách giáo dục mà ba mẹ dành cho con.
Tham khảo các bài viết liên quan:
Màu Sơn Nhà Cho Người Mệnh Thổ Để Gặp Nhiều May Mắn Và Tài Lộc
Vòng Đá Phong Thủy Mệnh Thổ, Top 8 Vòng Đá Phong Thủy Mệnh Thổ